BP Energol CS
BP Energol CS là dầu gốc khoáng chất lượng cao, chỉ số độ nhớt cao, không phụ gia,
có tính kháng ô-xy hóa và khử nhũ tốt, do đó, có tuổi thọ sử dụng dài và ít bị biến chất trong sử dụng.
BP Energol CS có nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm hệ thống tuần hoàn như trong các máy cán,
máy ép (cho cả ổ lăn và ổ trượt), bơm chân không, hộp giảm tốc đủ mọi kích thước thích hợp với dầu
không cần chịu áp suất cao.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100, 150, 220
CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
• Độ bền màng dầu tốt.
• Đặc tính chống ô-xy hóa cao.
• Đặc tính chống nhũ tốt.
• Chỉ số độ nhớt cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Energol CS |
Phương pháp thử |
Đơn vị |
32 |
46 |
68 |
100 |
Khối lượng riêng ở 150C |
ASTM 1298 |
Kg/l |
0,874 |
0,878 |
0,881 |
0,884 |
Điểm chớp cháy cốc hở |
ASTM D92 |
0C |
216 |
219 |
231 |
263 |
Độ nhớt động học ở 400C |
ASTM D445 |
cSt |
30 |
46 |
68 |
96 |
Độ nhớt động học ở 1000C |
ASTM D445 |
cSt |
5,10 |
6,72 |
8,57 |
10,8 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
– |
100 |
98 |
96 |
95 |
Điểm rót chảy |
ASTM D97 |
0C |
-12 |
-9 |
-9 |
-9 |
BAO BÌ
Chứa trong phuy 209 lít, Can 18 lit, theo yêu cầu.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC.
AN TOÀN
Tránh tiếp xúc trông thời gian dài và thường xuyên với dầu dẫ qua sử dụng. Thải bỏ
dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường
Tham khảo chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm