BP Energol HLP-HM
Dầu thủy lực tính năng cao
BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu
thủy lực có tính năng chống mài mòn cao.
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định ô-xi hóa cao, và tính năng
bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.
BP Energol HLP-HM đạt và vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.2, Denison HF-0, HF-1, HF-2; Denison T6C; Vickers I-286-S vaø
Vickers M-2950-S; Cincinnati Milacron P68-69-70; US Steel 136; AFNOR NFE 48-690 & 691.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100
CÔNG DỤNG SẢN PHẨM:
– Đặc tính ổn định nhiệt và chống ô xy hóa tốt, kéo dài tuổi thọ của dầu và giảm chi phí bảo dưỡng.
– Đặc tính chống mài mòn tốt, giảm thời gian dừng máy và giảm chi phí vận hành.
– Đặc tính lọc tuyệt hảo ngay cả khi nhiễm nước, kéo dài thời gian sử dụng lọc.
– Đặc tính tách nước tuyệt hảo, kéo dài thời gian sử dụng dầu, giảm thời gian dừng máy.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Energol HLP-HM |
Phương pháp thử |
Đơn vị |
32 |
46 |
68 |
100 |
Khối lượng riêng ở 150C |
ASTM 1298 |
Kg/l |
0,87 |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
Điểm chớp cháy cốc kín |
ASTM D93 |
0C |
210 |
215 |
220 |
226 |
Độ nhớt động học ở 400C |
ASTM D445 |
cSt |
32 |
46 |
68 |
100 |
Độ nhớt động học ở 1000C |
ASTM D445 |
cSt |
5,4 |
6,7 |
8,6 |
11,3 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
– |
100 |
98 |
98 |
98 |
Điểm rót chảy |
ASTM D97 |
0C |
-18 |
-15 |
-12 |
-12 |
Trị số trung hòa |
ASTM D664 |
mgKOH/g |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
Tính chống rỉ |
ASTM D665B |
– |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Độ ăn mòn đồng (3h/1000C) |
ASTM D130 |
– |
1A |
1A |
1A |
1A |
Thử tải FZG (A/8.3/900C) |
IP 334 |
Cấp tải đạt |
10 |
10 |
10 |
10 |
BAO BÌ
Chứa trong phuy 209 lít, Can 18 lit, theo yêu cầu.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC.
AN TOÀN
Tránh tiếp xúc trông thời gian dài và thường xuyên với dầu dẫ qua sử dụng. Thải bỏ
dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường
Tham khảo chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm