BP Energol LPT & LPT-F
Dầu máy nén lạnh
Energol LPT và LPT-F là dầu máy nén lạnh gốc nap-ta-lin chất lượng cao, nhiệt độ rót
chảy thấp đã được tinh chế qua quá trình xử lý bằng dung môi.
BP Energol LPT được dùng để bôi trơn các máy nén dùng các chất làm lạnh thông
thường, trong đó chất làm lạnh và chất bôi trơn trộn lẫn với nhau.
BP Energol LPT phù hợp với tiêu chuẩn BS 2626 và được chấp nhận dùng cho các
máy nén khí amoniac của Sulzer Bros (Thụy Sĩ).
BP Energol LPT-F được tinh chế đặc biệt để nhiệt độ kết tủa rất thấp. Dầu này đáp
ứng được các yêu cầu của các máy nén Carrier (Mỹ).
Lợi ích của sản phẩm:
• Nhiệt độ kết tủa rất thấp.
• Trộn lẫn rất tốt với chất làm lạnh HFC ở nhiệt độ thấp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Energol LPT |
Phương pháp thử |
Đơn vị |
Energol LPT 46 |
Energol LPT 68 |
Energol LPT-F 32 |
Energol LPT- F 46 |
Khối lượng riêng ở 150C |
ASTM 1298 |
Kg/l |
0,896 |
0,902 |
0,917 |
0,925 |
Điểm chớp cháy cốc hở |
ASTM D92 |
0C |
176 |
183 |
171 |
182 |
Độ nhớt động học ở 400C |
ASTM D445 |
cSt |
45 |
68 |
29 |
54 |
Độ nhớt động học ở 1000C |
ASTM D445 |
cSt |
6,0 |
7,4 |
4,3 |
5,8 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
– |
63 |
57 |
– |
– |
Điểm rót chảy |
ASTM D97 |
0C |
-36 |
-33 |
-42 |
-39 |
Trị số trung hòa |
ASTM D664 |
mgKOH/g |
0,05 |
0,05 |
< 0,05 |
< 0,05 |
Nhiệt độ kết tủa |
|
0C |
-45 |
-42 |
< -50 |
< -45 |
BAO BÌ
Chứa trong phuy 209 lít, theo yêu cầu.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC.
AN TOÀN
Tránh tiếp xúc trông thời gian dài và thường xuyên với dầu dẫ qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường
Tham khảo chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm