BP Turbinol X- Turbinol X-EP

BP Turbinol X- Turbinol X-EP, dau tua bin bp, dau tuabin bp

Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi

    Cam kết củ chúng tôi
    • Dầu mỡ nhớt chính hãng 100%
    • Miễn phí vận chuyển đơn hàng lớn
    • Giá thấp hơn hoặc bằng cửa hàng
    • Thanh toán bảo mật
    • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật 247
    • Sản phẩm, phong phú, đa dạng
    • Miễn phí giao hàng nội thành 1h

    Chi tiết sản phẩm

    BP Turbinol X, Turbinol X-EP

    BP Turbinol X là dầu tua-bin cao cấp được phối chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy-drô và các

    phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ô-xi hóa rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các

    bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt.

    BP Turbinol X dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua-bin hơi nước, tua-bin khí,

    tua-bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua-bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp

    nối turbo và các máy nén khí turbo.

    BP Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua-bin lớn và phù hợp với

    các qui cách DIN 51515 P.1, ISO 8068, BS 489.

    Dầu BP Turbinol X-EP được tăng cường phụ gia chống mài mòn, tăng khả năng chịu tải, bảo vệ các bộ

    truyền bánh răng trong hệ thống tua-bin.

    Độ nhớt: ISO VG 32, 46

     

    Lợi ích của sản phẩm:

    • Tính năng chống ô-xy hóa  và chống biến chất do nhiệt cao, thời gian sửdụng dầu lâu dài.

    • Dải nhiệt độlàm việc rộng.

    • Tính chống gỉrất tốt, ngay cảkhi có nước ngưng tụtrong dầu.

    • Tính tách nước rất tốt.

    • Tương thích với các vật liệu làm kín và kim loại màu.

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

     

     Turbinol

     Phương pháp thử

     Đơn vị

     X 32

     X 46

     X-EP  46

     Khối lượng riêng ở 150C

     ISO 3675

     Kg/l

     0,849

     0,860

     0,860

     Điểm chớp cháy

     ISO 2592

     0C

     222

     234

     234

     Độ nhớt động học ở 400C

     ISO 3105

     cSt

     32

     46

     46

     Độ nhớt động học ở 1000C

     ISO 3105

     cSt

     5,7

     7,1

     7,1

     Chỉ số độ nhớt

     ISO 2909

     –

     112

     112

     112

     Điểm rót chảy

     ASTM D97

     0C

     -15

     -15

     -15

     Trị số trung hòa

     ASTM D664

     mgKOH/g

     0,05

     0,05

     0,05

     Độ tách khí ở 500C 

     ASTM D3427

     Phút

     <3

     <3

     <3

     Độ tách nước

     DIN 51589/1

     Giây

     <100

     <100

     <100

     Tính chống gỉ A/B

     ISO 7210

     –

     Đạt

     Đạt

     Đạt

     Thử tải FZG (A/8.3/900C)

     IP 334 

     Cấp tải

     6

     7

     7

     Ăn mòn đồng (3h/1000C) 

     ISO 2160

     –

     1b

     1b

     1b

     

    BAO BÌ

    Chứa trong phuy 209 lít,  theo yêu cầu.

    ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN

    SP CENTUR SC/CC

    Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC.

    AN TOÀN

    Tránh tiếp xúc trông thời gian dài và thường xuyên với dầu dẫ qua sử dụng. Thải bỏ

    dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường

     

    Tham khảo chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩ

    Thông số Kỹ Thuật