Mobil DTE 10 Excel™ Series là dầu thủy lực chống mài mòn hiệu suất cao được pha chế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu của các hệ thống
thủy lực hiện đại, áp suất cao, thiết bị công nghiệp và thiết bị di động, giúp động cơ đạt được hiệu suất vượt trội cho hệ thống thủy lực;
công dụng giữ sạch siêu hạng, và tăng tuổi thọ dầu ở mức cao. Mobil DTE 10 Excel™ Series có khả năng ổn định oxy hóa và tăng cường
ổn định nhiệt tuyệt vời của nhớt có thể giúp kéo dài định kỳ thay dầu và thay phin lọc trong khi vẫn giúp đảm bảo hệ thống sạch sẽ. Với khả
năng chống mài mòn mức độ cao và độ bền màng dầu xuất sắc giúp bảo vệ thiết bị ở mức cao, điều đó không chỉ giảm thiểu hư hỏng máy
móc mà còn giúp nâng cao năng lực sản xuất.
Tính năng |
Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
Có Hiệu suất thủy lực cao |
Giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng hoặc tăng độ nhạy hệ thống. |
Tính năng giữ sạch tuyệt vời |
Hạn chế cặn lắng ở hệ thống dẫn đến giảm bảo trì máy và tăng tuổi thọ các thiết bị. |
Có độ bền cắt, chỉ số độ nhớt cao. |
Giúp duy trì và bảo vệ các thiết bị máy ở dãy nhiệt độ rộng. |
Khả năng ổn định oxy hóa và ổn định nhiệt. |
Giúp kéo dài tuổi thọ dầu ngay cả ở những điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất |
Phù hợp tốt với các chất đàn hồi và các phớt. |
Tuổi thọ phớt cao và giúp giảm việc bảo trì. |
Có đặc tính chống mài mòn cao |
Giúp giảm mài mòn, bảo vệ bơm và các bộ phận, giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị. |
Khả năng tách khí xuất sắc |
Giúp ngăn ngừa sự ngậm khí và hư hỏng do tạo bọt trong các hệ thống hoạt động có sự tuần hoàn nhanh. |
Có thể tương thích với nhiều kim loại. |
Giúp đảm bảo hiệu suất và bảo vệ tuyệt vời cho bộ phận có nhiều kim loại khác nhau. |
Mobil DTE10 Excel |
15 |
22 |
32 |
46 |
68 |
100 |
150 |
Cấp độ nhớt ISO VG |
15 |
22 |
32 |
46 |
68 |
100 |
150 |
Độ nhớt, ASTM D 445 |
|||||||
cSt @ 40OC |
15.8 |
22.4 |
32.7 |
45.6 |
68.4 |
99.8 |
155.6 |
cSt @ 100OC |
4.07 |
5.07 |
6.63 |
8.45 |
11.17 |
13.00 |
17.16 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 |
168 |
164 |
164 |
164 |
156 |
127 |
120 |
Độ nhớt Brookfield ASTM D 2983, cP @ -20OC |
1090 |
1870 |
3990 |
11240 |
34500 |
||
Độ nhớt Brookfield ASTM D 2983, cP @ -30OC |
3360 |
7060 |
16380 |
57800 |
|||
Độ nhớt Brookfield ASTM D 2983, cP @ -40OC |
2620 |
6390 |
14240 |
55770 |
|||
Ổ lăn côn (CEC L-45-A-99), % Độ nhớt mất đi |
5 |
5 |
5 |
7 |
11 |
7 |
7 |
Khối lượng riêng 15OC, ASTM D 4052, kg/L |
0.8375 |
0.8418 |
0.8468 |
0.8502 |
0.8626 |
0.8773 |
0.8821 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3giờ @ 100OC |
1B |
1B |
1B |
1B |
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
là các sản phẩm hiệu suất vượt trội được điều
chế cho nhiều ứng dụng rộng rãi khác nhau ở
nhiệt độ khắc nghiệt. Các loại mỡ này được
kết hợp các tính năng độc đáo của các loại dầu
gốc tổng hợp với chất làm đặc phức lithium
chất lượng cao
Giá: Liên hệ
Sử dụng cho Các hệ thống yêu cầu khả năng
chịu tải và chống mài mòn ở mức độ cao.
Giá: 1.000.000 VNĐ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
là dòng sản phẩm dầu máy nén khí không tro
hiệu suất cao đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt
của các nhà sản xuất máy nén hàng đầu . Dầu
được điều chế từ dầu gốc khoáng chất lượng và
hệ phụ gia có hiệu suất rất cao giúp bảo vệ hiệu quả
máy nén khí hoạt động dưới các điều kiện từ
nhẹ đến khắc nghiệt
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ