Dầu Xy Lanh Động Cơ Disel Mobil gard 525

Hoàng Gia petro chuyên phân phối dầu nhớt nhập khẩu Dầu máy nén lạnh Dầu ống bao trục chân vịt Dầu Xy Lanh Động Cơ…

Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi

    Cam kết củ chúng tôi
    • Dầu mỡ nhớt chính hãng 100%
    • Miễn phí vận chuyển đơn hàng lớn
    • Giá thấp hơn hoặc bằng cửa hàng
    • Thanh toán bảo mật
    • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật 247
    • Sản phẩm, phong phú, đa dạng
    • Miễn phí giao hàng nội thành 1h

    Chi tiết sản phẩm

    Đại lý phân phối Dầu Xy Lanh Động Cơ Disel  Mobil gard 525

    Dầu Xy Lanh Động Cơ Disel  Mobil gard 525 là dầu xy lanh động cơ điêzen hàng hải đầu chữ thập sử dụng nhiên liệu có hàm
    lượng lưu huỳnh rất thấp, dầu đáp ứng các yêu cầu của động cơ MAN và Wartsila. Được điều chế để bảo vệ các chi tiết 
    máy trong các môi trường khắc nghiệt, Mobilgard 525 có độ nhớt tối ưu 20 cSt ở 100ºC và có tính bay hơi thấp để đảm 
    bảo tính năng bôi trơn và duy trì màng dầu, giúp bảo vệ các chi tiết động cơ.Dầu Xy Lanh Động Cơ Disel  Mobil gard 525
     

    Tính năng và công dụng của Dầu Xy Lanh Động Cơ Disel  Mobil gard 525

    Ngăn việc tạo cặn và cào xước liên quan đến việc mài mòn động cơ khi dùng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp.
    – Độ bền oxy hóa và bền nhiệt cao đảm bảo được hiệu suất trong các điều kiện khác nhau củađộng cơ.
    –  Được điều chế với công nghệ tẩy rửa theo yêu cầu để cung cấp hiệu suất cao với nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp.
    –  Hệ thống tẩy rửa cung cấp sự kiểm soát việc tạo cặn ở rãnh piston nơi mà sự hoạt động của  nhiên liệu nhẹ tác động lên nó.
    Ứng dụng
    –  Các động cơ tàu biển đầu chữ thập được thiết kế để tăng công suất và hiệu suất nhiên liệu.
    –  Các động cơ đời mới và các động cơ chạy thấp tải.
     

    Thông số kỹ thuật của Dầu Xy Lanh Động Cơ Disel  Mobil gard 525

    Cấp độ nhớt SAE

    50

    Tỷ trọng ở 15ºC

    0.953

    Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92

    244

    Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97

    -24

    Độ nhớt, ASTM D 445

     

    cSt, ở 40 ºC

    242

    cSt, ở 100 ºC

    21.1

    Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270

    103

    TBN, mg KOH/g, ASTM D 2896

    100

    Thông số Kỹ Thuật