Dầu thuỷ lực chất lượng thượng hạng, chống mài mòn, được pha chế dùng trong những hệ thống thuỷ lực áp suất cao,
lưu động cũng như tĩnh tại. Dầu có chứa hệ phụ gia kẽm ổn định cung cấp các đặc tính chống mài mòn vượt trội,
ổn định nhiệt và độ bền ôxy hoá cao. CÁC TIÊU CHUẨN HIỆU NĂNG Đáp ứng tiêu chuẩn dầu thuỷ lực của ĐỨC DIN 51524
Phần 2 và tiêu chuẩn U.S Steel 126 & 127. Được phê duyệt trong thuỷ lực Denison HF-0 cho bơm piston hướng trục, bơm
cánh gạt và tiêu chuẩn kỹ thuật Vickers M-2952-S, 1-286-S cho các ứng dụng công nghiệp và M-2950-S cho các thiết bị thuỷ lực di động.
ƯU ĐIỂM SỬ DỤNG Giảm nguy cơ sự cố do quá tải bằng việc bảo vệ chống mài mòn cho các thành phần của hệ thống thuỷ lự
c chịu áp suất cao. Duy trì hiệu quả của hệ thống bởi khả năng thoát khí nhanh. Tính năng tách nước và không bị thuỷ phân khiến
dầu qua lọc rất tốt trong điều kiện bị nhiễm nước. Thích hợp với tất cả các kim loại được sử dụng trong các hệ thống thuỷ lực như:
Bạc, đồng-phốt-pho trong các bơm pít-tông hướng trục … Kéo dài thời gian sử dụng bằng việc chống lại sự cô đặc dầu và sự hình
thành cặn bẩn có hại. Bảo vệ chống gỉ và ăn mòn.
ỨNG DỤNG
§ Được pha chế từ dầu gốc khoáng sử dụng cho tất cả các loại bơm hoạt động ở tốc độ và áp suất cao trong các hệ thống thuỷ lực.
§ Dùng dầu thuỷ lực chống mài mòn khi có khuyến nghị sử dụng của nhà chế tạo thiết bị hoặc khi thiết bị mài mòn ở mức độ cao do dùng dầu thuỷ lực không có phụ gia chống mài mòn.
§ Thích hợp cho các hệ bánh răng kín hoạt động trong điều kiện tải trọng vừa phải, cũng như hệ thống bôi trơn tuần hoàn trong công nghiệp nơi mà đòi hỏi khả năng chống ôxy hoá, chống gỉ sét và chống mài mòn.
CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH
Cấp độ nhớt ISO |
32 |
46 |
68 |
100 |
Màu, ASTM |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
Tỷ trọng tại 150C, kg/l |
0.859 |
0.861 |
0.864 |
0.866 |
Độ nhớt động học tại 400C (mm2/s) |
32 |
44 |
64 |
96.5 |
Độ nhớt động học tại 1000C (mm2/s) |
5.6 |
6.8 |
8.7 |
11.7 |
Chỉ số độ nhớt |
113 |
116 |
117 |
111 |
Điểm đông đặc, 0C |
-33 |
-33 |
-30 |
-24 |
Điểm chớp cháy (COC), 0C |
221 |
229 |
235 |
243 |
Khả năng ngăn ngừa gỉ sét (D665) |
Pass |
Pass |
Pass |
Pass |
Khả năng chống ôxy hoá (D943) |
1500+ |
1500+ |
1500+ |
1500+ |
Qui cách đóng gói |
20,200 |
20,200 |
20,200 |
20,200 |
BAO BÌ
Bao bì 20L 200L
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC.
AN TOÀN
Tránh tiếp xúc trông thời gian dài và thường xuyên với dầu dẫ qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng
đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường
Tham khảo chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm