ƯU ĐIỂM SỬ DỤNG
Ứng dụng dải nhiệt độ rộng
Đặc tính độ nhớt đa cấp, ổn định với lực cắt giúp giảm nguy cơ hỏng hóc trong các hệ thống thủy lực chịu tải lớn hay áp suất
cao và có nhiệt độ vận hành biến thiên lớn
Kéo dài tuổi thọ thiết bị
Hệ phụ gia đặt biệt chống mài mòn làm giảm mài mòn nhờ bảo vệ bề mặt kim loại ngay cả khi tải nặng phá vỡ màng dầu bôi trơn.
Giảm thời gian ngừng máy
Hệ phụ gia chống rỉ và chống ô xy hóa hữu hiệu ngăn ngừa sự hình thành các cặn rỉ có tính mài mòn, và các loại cặn bám, véc ni,
cặn bùn do dầu xuống cấp. Những loại cặn này có thể gây hư hại bề mặt thiết bị và gioăng phớt cũng như sớm gây tắc lọc dầu.
Vận hành không sự cố
Đặc tính tách nước tốt và không bị thủy phân khiến dầu qua lọc rất tốt trong điều kiện bị nhiễm nước. Tính chất chống bọt và thoát
khí tốt bảo đảm vận hành không sự cố và đạt hiệu suất của hệ thống.
Kéo dài tuổi thọ của dầu
Khả năng chống ô xy hóa giúp dầu không bị hóa đặc và tạo cặn khi sử dụng nhằm loại trừ nhu cầu thay dầu trước thời hạn.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Cấp độ nhớt ISO |
46 |
68 |
Tỷ trọng tại, 15/40C |
0.868 |
0.873 |
Điểm chớp cháy (COC), 0C |
230 |
234 |
Điểm đông đặc, 0C |
-42 |
-39 |
Độ nhớt động học ở 400C (mm2/s) |
43.9 |
66.7 |
Độ nhớt động học ở 1000C (mm2/s) |
7.9 |
10.8 |
Chỉ số độ nhớt |
153 |
152 |
Ăn mòn tấm đồng trong 3giờ, ở 1000C |
1-a |
1-a |
Chống gỉ sét, nước biển |
Pass |
Pass |
Khử nhũ tương, phút |
10 |
10 |
Qui cách đóng gói |
20,200 |
20,200 |
BAO BÌ
Bao bì 200L
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC.
AN TOÀN
Tránh tiếp xúc trông thời gian dài và thường xuyên với dầu dẫ qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng
đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường
Tham khảo chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm