CÁC TIÊU CHUẨN HIỆU NĂNG
Denison Hydraulics HF-0(ISO 32, 46, 68)
Vickers 1-286-S [ứng dụng công nghiệp], M-2950-S [thiết bị di động](ISO 32, 46, 68)
Cincinnati Milacron P-68 (ISO 32), P-69 (ISO 68), P 70 (ISO 46)
Mannesmann Rexroth RE 07 075
Tiêu chuẩn ISO 6743 Phần 4, Loại HV
DIN 51524 Phần 3
Tiêu chuẩn AAMA 524 Phần 3
US Steel 126 và 127
ƯU ĐIỂM SỬ DỤNG
Ứng dụng dải nhiệt độ rộng
Đặc tính độ nhớt đa cấp, ổn định với lực cắt giúp giảm nguy cơ hỏng hóc trong các hệ thống
thủy lực chịu tải lớn hay áp suất cao và có nhiệt độ vận hành biến thiên lớn
Kéo dài tuổi thọ thiết bị
Hệ phụ gia đặt biệt chống mài mòn làm giảm mài mòn nhờ bảo vệ bề mặt kim loại ngay cả khi
tải nặng phá vỡ màng dầu bôi trơn.
Giảm thời gian ngừng máy
Hệ phụ gia chống rỉ và chống ô xy hóa hữu hiệu ngăn ngừa sự hình thành các cặn rỉ có tính
mài mòn, và các loại cặn bám, véc ni, cặn bùn do dầu xuống cấp. Những loại cặn này có thể
gây hư hại bề mặt thiết bị và gioăng phớt cũng như sớm gây tắc lọc dầu.
Vận hành không sự cố
Đặc tính tách nước tốt và không bị thủy phân khiến dầu qua lọc rất tốt trong điều kiện bị
nhiễm nước. Tính chất chống bọt và thoát khí tốt bảo đảm vận hành không sự cố và đạt hiệu
suất của hệ thống.
Kéo dài tuổi thọ của dầu
Khả năng chống ô xy hóa giúp dầu không bị hóa đặc và tạo cặn khi sử dụng nhằm loại trừ nhu
cầu thay dầu trước thời hạn.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
Cấp độ nhớt ISO |
15 |
22 |
32 |
46 |
68 |
100 |
Điểm chớp cháy (COC), 0C |
165 |
193 |
218 |
229 |
234 |
240 |
Điểm đông đặc, 0C |
-54 |
-45 |
-45 |
-42 |
-39 |
-36 |
Độ nhớt ở 400C (mm2/s) |
15.7 |
22.4 |
34.1 |
44.2 |
66.7 |
99.6 |
Độ nhớt ở 1000C (mm2/s) |
3.9 |
5.0 |
6.6 |
8 |
10.8 |
14.5 |
Chỉ số độ nhớt |
153 |
152 |
152 |
152 |
152 |
BAO BÌ
Bao bì 20L 200L
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC.
AN TOÀN
Tránh tiếp xúc trông thời gian dài và thường xuyên với dầu dẫ qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng
đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường
Tham khảo chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm