Mỡ Castrol Spheerol EPL 2 là mỡ đa dụng cao cấp gốc lithium với đặc tính chịu được cực áp, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp với phạm vi mỡ Castrol chịu nhiệt độ từ -20 độ C đến 120 độ C. Loại mỡ này đặc biệt thích hợp để bôi trơn cho các ổ bi và ổ trượt tải trọng nặng và chịu tải trọng va đập. Chúng có chứa các phụ gia ức chế chống ăn mòn và chống ô-xy hóa, khả năng kháng nước và chống rỉ sét rất tốt.
Mỡ bôi trơn ổ trục Castrol Spheerol ™ EPL 2 là mỡ lithium được pha chế từ dầu khoáng và các phụ gia cực áp (EP) cùng các chất ức chế ăn mòn và ô-xi hóa. Loại mỡ này có các phụ gia tạo ra độ bền cao cho màng bôi trơn trong các điều kiện tải trọng trung bình và cao.
Mỡ Castrol Spheerol EPL 2 là loại mỡ đa dụng được thiết kế cho nhiều công dụng bôi trơn trong nhà máy công nghiệp. Castrol Spheerol ™ EPL Series 0 1 2 3 có Dãy sản phẩm gồm các độ sệt khác nhau, từ mỡ đặc NLGI 3 cho ứng dụng bôi trơn ổ trục tổng quát cho đến mỡ lỏng NLGI 00 (xem tờ thông tin sản phẩm riêng) phù hợp cho các hệ thống bôi trơn trung tâm và các hộp số bôi trơn bằng mỡ. Loại mỡ này có tính năng bảo vệ tốt chống rỉ và ăn mòn cũng như chống nước rửa trôi giúp cho nó đặc biệt thích hợp với các thiết bị làm việc trong điều kiện ẩm ướt.
Loại mỡ đặc Spheerol EPL 3 đặc biệt thích hợp để bôi trơn các ổ trục được lắp đặt thẳng đứng hoặc các bộ phận chịu rung động cao. Khả năng chống rỉ và chống nước rửa trôi tốt giúp cho nó thích hợp với các thiết bị làm việc trong điều kiện ẩm ướt.
Mỡ bôi trơn công nghiệp Castrol Spheerol EPL 2 được sử dụng bôi trơn cho các ổ bi và ổ trượt trong các nhà máy công nghệp như: ngành công nghiệp gia công, nhà máy hóa chất, cao su, dày da, in giấy, sản xuất hàng dệt, xi-măng, giấy, thép; các ổ đỡ và thiết bị vòng bị ổ trực trong ngành hàng hải, vận tải, xe cơ giới và khai thác mỏ.
• Bền cơ học cao – mỡ giữ được độ sệt trong khi sử dụng, đảm bảo tuổi thọ sử dụng dài.
• Bám dính tốt – bôi trơn liên tục và giảm tiêu hao vì mỡ luôn ở giữa các bề mặt bôi trơn.
• Kháng nước tốt – lớp mỡ vẫn được duy trì trên các bề mặt bôi trơn ngay cả khi có nước.
• Chống ăn mòn đồng và thép – giúp chống rỉ và ô-xi hóa cho các bề mặt kim loại.
• Chịu cực áp và chống ăn mòn tốt – bảo vệ thiết bị trong điều kiện tải trọng quá lớn và giảm thiểu mài mòn các bộ phận của ổ đỡ.
Chỉ tiêu |
Phương pháp |
Đơn vị |
EPL 1 |
EPL 2 |
Dạng ngoài |
Quan sát |
– |
Vàn g nâu |
|
Chất làm đặc |
– |
Lith ium |
||
Dầu gốc |
– |
Dầu k hoáng |
||
Độ sệt NLGI |
ASTM D217 |
– |
1 |
2 |
Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25oC |
ASTM D217 |
0.1 mm |
310-340 |
265-295 |
Điểm chảy giọt |
o C |
190 |
190 |
|
Độ nhớt dầu gốc ở 40oC |
ASTM D445 |
cSt |
150-200 |
150-200 |
Tính chống gỉ (Emcor) |
IP 220 |
Đánh giá |
0/0 max |
0/0 max |
Tính ăn mòn đồng, 24 gờ, 100 oC |
ASTM D4048 |
Đánh giá |
1b max |
1b max |
Thử nghiệm mòn 4 bi, đường kính mòn (40 kgf/75oC/1200rpm/1 giờ) |
ASTM D2266 |
mm |
1 max |
1 max |
Thử nghiệm hàn dính 4 bi |
ASTM D2596 |
kgf |
250 min |
250 min |
Kháng nước rửa trôi, 1 giờ ở 79oC |
ASTM D1264 |
%kl bị trôi |
10 max |
10 max |
Độ tách dầu, 168 giờ ở 40oC |
IP121 |
%kl |
10 max |
6 max
|
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là qui cách.
Nhằm giảm thiểu khả năng không tương thích khi chuyển đổi sang dùng loại mỡ mới, cần loại bỏ mỡ cũ càng nhiều càng tốt trước khi vận hành. Lúc mới chuyển đổi cần theo dõi sát thời gian tra mỡ bổ sung để chắc chắn mỡ cũ được loại bỏ hoàn toàn.
Các sản phẩm mỡ bôi trơn mỡ chịu nhiệt Castrol Spheerol EPL chính hãng giá tốt được đóng gói can xô thùng phuy quy cách bao bì 20 Kg và 180 Kg
Tồn trữ và bao quản dầu thủy lực castrol cũng như các dòng sản phẩm khác
Chuyên phân phối dầu nhớt công nghiệp chính hãng
Giá: Liên hệ
Dầu nhớt thủy lực Castrol
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ