Dầu thủy lực Mobil DTE 20 Series gồm có
Mobil DTE 21
Mobil DTE 22
Mobil DTE 24
Mobil DTE 25
Mobil DTE 26
Mobil DTE 27
Mobil DTE 28
Dầu thủy lực Mobil DTE 20 Series là dầu thủy lực chống mòn hiệu suất cao nhất được thiết kế để đáp ứng
các yêu cầu thiết bị thủy lực rộng rãi. Chúng kéo dài tuổi thọ dầu/bộ phận lọc và bảo vệ thiết bị tốt nhất nhằm giảm
cả chi phí bảo trì lẫn chi phí loại bỏ dầu thải. Chúng được phát triển cùng chung với những nhà chế tạo chính để
đáp ứng các đòi hỏi nghiêm ngặt của các hệ thống thiết bị thủy lực nặng dùng máy bơm công suất cao, áp lực cao
cũng như vận dụng các đòi hỏi khắt khe của các thành phần khác trong hệ thống thủy lực như van phụ có độ hở
rất khít và máy công cụ được điều khiển số chính xác. Các loại dầu này đáp ứng các đòi hỏi đặc tính khắt khe nhất
của hàng loạt nhà sản xuất linh kiện và hệ thống thủy lực sử dụng những thiết kế luyện kim đa dạng cho phép mộ
t loại dầu với nhiều đặc điểm thành tích nổi bật.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA DẦU MOBILDTE 20 Series
Mobil DTE 20 Series
|
21
|
22
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
ISO Grade
|
10
|
22
|
32
|
46
|
68
|
100
|
150
|
Viscosity, ASTM D 445
|
|
|
|
|
|
|
|
cSt @ 40º C
|
10.0
|
21.0
|
31.5
|
44.2
|
71.2
|
95.3
|
142.8
|
cSt @ 100º C
|
2.74
|
4.5
|
5.29
|
6.65
|
8.53
|
10.9
|
14.28
|
Viscosity Index, ASTM D 2270
|
98
|
98
|
98
|
98
|
98
|
98
|
98
|
Specific Gravity @ 15.6º C/15.6º C, ASTM D 1298
|
0.845
|
0.860
|
0.871
|
0.876
|
0.881
|
0.887
|
0.895
|
Copper Strip Corrosion, ASTM D 130, 3 hrs @ 100º C
|
1B
|
1B
|
1B
|
1B
|
1B
|
1B
|
1B
|
Rust Characteristics Proc B, ASTM D 665
|
Pass
|
Pass
|
Pass
|
Pass
|
Pass
|
Pass
|
Pass
|
Pour Point, ºC, ASTM D 97
|
-30
|
-30
|
-27
|
-27
|
-21
|
-21
|
-15
|
Flash Point, ºC, ASTM D 92
|
174
|
200
|
220
|
232
|
236
|
248
|
276
|
FZG 4-Square Load Support, DIN 51354, Fail Stage
|
–
|
–
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
Foam Sequence I, II, III, ASTM D 892 , ml
|
20/0
|
20/0
|
20/0
|
20/0
|
20/0
|
20/0
|
20/0
|