VILUBE HYDRALO AWX

VILUBE HYDRALO AWX, dầu thủy lục vilube, dau nhớt thủy lực vilube, VILUBE HYDRALO AWX 68, VILUBE HYDRALO AWX 32, VILUBE HYDRALO AWX 46

Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi

    Cam kết củ chúng tôi
    • Dầu mỡ nhớt chính hãng 100%
    • Miễn phí vận chuyển đơn hàng lớn
    • Giá thấp hơn hoặc bằng cửa hàng
    • Thanh toán bảo mật
    • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật 247
    • Sản phẩm, phong phú, đa dạng
    • Miễn phí giao hàng nội thành 1h

    Chi tiết sản phẩm

    VILUBE HYDRALO AWX

    Dầu thuỷ lực chống mài mòn

    Giới thiệu chung

    – Dầu thủy lực chống mài mòn Vilube Hydralo AWX thiết kế  đặc biệt  với chất lượng cao nhất,

    độ ổn định hoá học, khả năng chống mài mòn tuyệt hảo sử dụng cho các hệ thống thủy lực hoạt

    động trong điều kiện khắc nghiệt nhất, nhiệt độ thay đổi rộng và thất thường, trong mọi địa hình khác nhau

     

    Tiêu chuẩn : Vilube Hydralo AWX 32, Vilube Hydralo AWX 46, Vilube Hydralo AWX 68,

    Vilube Hydralo AWX 100

    Đặc tính         

    Độ ổn định cao giúp giảm thiểu tối đa hiện tượng gãy mạch hoá học ở nhiệt độ và áp lực cao.

    Hệ phụ gia chống mài mòn hữu hiệu bảo vệ bề mặt chi tiết máy.

    Các tác nhân ức chế rỉ và oxy hoá ngăn ngừa hoàn toàn việc hình thành các cặn bẩn vecnitrong

    quá trình sử dụng.

    Khả năng tách nước,  chống tạo bọt và thoát khí tốt.

    Tính năng chống oxy hoá hạn chế hiện tượng làm đặc dầu, kéo tài tối đa thời gian thay dầu

    giúp tiết kiệm chi phí.

    Hoạt động hữu hiệu trong mọi điều kiện thời tiết.

    ỨNG DỤNG

    Các hệ thống thủy lực hoạt động thường xuyên với dãy nhiệt độ rộng .

    Các thiết bị thủy lực di động ngoài trời của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng,

    trong nông nghiệp.

    Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston.

    Các loại xe nâng tải trọng nặng.

    Máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.

    Thiết bị thủy lực hàng hải, hệ thống điều khiển tự động, máy công cụ điều khiển khối lượng, hộp số kín…

    Các hệ thống thủy lực tuần hoàn.

    Các chỉ tiêu



    TÊN CHỈ TIÊU

    AW 32

    AW 46

    AW 68

    AW100

    AW150

    AW220

    Khối lượng riêng ( Kg/l  – 150C )

    0.86

    0.87

    0.88

    0.88

    0.88

    0.89

    Độ nhớt động học ở 40 0C (cSt)

    32

    46

    68

    100

    150

    220

    Chỉ số độ nhớt

    154

    154

    153

    152

    150

    150

    Độ tạo bọt ( ml / ml )

    10/0

    10/0

    10/0

    10/0

    10/0

    10/0

    Độ chớp cháy cốc hở COC,0 C

    220

    226

    230

    250

    250

    255

    Nhiệt độ đông đặc, 0C

    -18

    -15

    -12

    -12

    -10

    -10

    Độ tách nhũ ( ml,minute) tại 540C

    3(30)

    3(30)

    3(30)

    3(30)

    3(30)

    3(30)

    Hàm lượng kẽm (%wt)

    0.04

    0.04

    0.04

    0.04

    0.04

    0.04

    BAO BÌ

    Chứa trong phuy 200 lít, Can  18 lit,  theo yêu cầu.

    ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN

    SP CENTUR SC/CC

    Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC.

    AN TOÀN

    Tránh tiếp xúc trông thời gian dài và thường xuyên với dầu dẫ qua sử dụng.

    Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường

    Tham khảo chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm

    Thông số Kỹ Thuật