VILUBE PRIDO DD
VILUBE PRIDO DD, chất lượng cao, hàm lượng tro thấp được sản xuất đáp ứng yêu cầu bôi trơn
các động cơ hai thì hiện hành của Detroit Diesel Corporation (DDC) đòi hỏi phẩm cấp API CF2.
API CF2 Detroit Diesel Series 53, 71 and 92, 9303 Mack EO-K/2
Extended Mack T7 test MIL-L-2104F.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
GIÁ TRỊ TIÊU BIỂU |
|
TÊN CHỈ TIÊU |
PRIDO DD 40 |
PRIDO DD 20W-50 |
Tỷ trọng ở 15 0 C ( Kg/L ) |
0.8890 |
0.8895 |
Độ nhớt động học ở 100 0C (cSt) |
15.5 |
19.5 |
Chỉ số độ nhớt |
99 |
120 |
Trị số kiềm tổng, mg KOH/g |
7.0 |
7.0 |
Nhiệt độ đông đặc, 0C |
-12 |
-12 |
Nhiệt độ chớp cháy, 0C |
230 |
240 |
Hàm lượng tro Sulfat, %wt |
0.90 |
0.90 |
Đặc tính
Hệ phụ gia phân tán và tẩy rửa tuyệt hảo.
Độ ổn định oxy hoá ngăn ngừa hiện tượng tạo cặn ở nhiệt độ cao.
Hàm lượng tro thấp.
Tính năng chịu tải trọng và điều kiện làm việc khắc nghiệt.
ỨNG DỤNG
Các loại động cơ Diesel hai thì DDC (Series 53,71,92 và 149).
Động cơ diesel bốn thì tốc độ cao model 1994.
Các phượng tiện vận chuyển đường bộ sử dụng động cơ Diesel.
Máy móc thiết bị cầu đường, xây dựng, nông nghiệp, bến phà, sà lan, công nghiệp khai thác đá
và công nghiệp mỏ.
Các loại tàu thuyền đánh cá và vận chuyển gần bờ, các loại cano động cơ diesel 4 thì.
Hệ thống truyền động và thuỷ lực di động với cấp độ nhớt đòi hỏi phù hợp.
BAO BÌ
Chứa trong phuy 200 lít, Can 25 Lít, 18 lit, theo yêu cầu.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC.
AN TOÀN
Tránh tiếp xúc trông thời gian dài và thường xuyên với dầu dẫ qua sử dụng. Thải bỏ
dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường
Tham khảo chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm