VILUBE SUPER DCL
Dầu xy lanh con trượt hàng hải
VILUBE SUPER DCL chất lượng cao, trị số kiềm cực cao được thiết kế đặc biệt để bôi trơn xy lanh của
các loại động cơ hàng hải kiểu con trượt sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao.
Đặc tính
– Trị số kiềm rất cao giúp trung hòa các acid sinh ra bởi sự đốt cháy nhiên liệu tránh tối đa hiện
tượng ăn mòn hoá học ở vòng bạc và xy lanh của động cơ.
– Công thức thiết kế độc đáo kết hợp giữa dầu gốc tinh lọc và hệ phụ gia tẩy rửa mạnh giảm
thiểu và ngăn ngừa tối đa hiện tượng tạo cặn nơi các vòng bạc động cơ, trong qúa trình cháy
nhiên liệu và các khu vực xả khí. Độ nhớt cao duy trì một lớp dầu bôi trơn ổn định trong những
điều kiện hoạt động khắc nghiệt, tải trọng nặng, giảm thiểu một cách hiệu qủa sự mài mòn cơ
học do ma sát các trục khuỷu, piston và vòng bạc.
– Độ ổn định cao ở nhiệt độ môi trường giúp quá trình tồn trữ và bảo quản được dễ dàng và thuận tiện.
– Tính tương hợp và hoà lẫn tốt với các loại dầu nhớt cho xy lanh của động cơ hàng hải có hệ kiềm đơn.
ỨNG DỤNG
Bôi trơn tất cả các loại động cơ diesel kiểu con trượt của ngành hàng hải và dạng động cơ tĩnh tại,
sử dụng nhiên liệu nặng có hàm lượng lưu huỳnh cao đến trên 3%:
DCL 6850: Dùng cho động cơ Sulzer RLB yêu cầu SAE60 và các loại động cơ được chỉ định hoạt
động trong điều kiện nhiệt độ cao và yêu cầu trị số kiềm cực cao.
DCL 5700: Dùng cho các loại động cơ đời mới công suất cao, tại trọng nặng và nhiệt độ hoạt động cao được các nhà sản xuất động cơ yêu cầu trị số kiềm trung bình, cấp độ nhớt SAE50.
DCL 5500,5400: Dùng cho các loại động cơ diesel hoạt động trong điều kiện không khắc nghiệt lắm hay có loại sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp hơn, có yêu cầu về trị số kiềm tổng thấp và yêu cầu cấp độ nhớt SAE50.
DCL 4500,4400: đối tượng sử dụng giống như DCL 5500 như yêu cầu cấp độ nhớt SAE40.
Các chỉ tiêu
TÊN CHỈ TIÊU |
DCL |
DCL 5400 |
DCL 4500 |
DCL 5500 |
DCL 5700 |
DCL 6850 |
Khối lượng riêng ( Kg/l – 150C ) |
0.89 |
0.89 |
0.89 |
0.90 |
0.90 |
0.91 |
Độ nhớt động học ở 100 0C (cSt) |
15.0 |
19.0 |
15.0 |
19.0 |
19.0 |
25.0 |
Chỉ số độ nhớt ( VI ) |
98 |
98 |
98 |
97 |
97 |
98 |
Nhiệt độ chớp cháy COC, 0C |
218 |
220 |
220 |
225 |
225 |
228 |
Nhiệt độ đông đặc, 0C |
-12 |
-12 |
-12 |
-12 |
-12 |
-12 |
Trị số kiềm tổng, mgKOH / g |
40 |
40 |
50 |
50 |
70 |
85 |
BAO BÌ
Chứa trong phuy 200 lít
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC.
AN TOÀN
Tránh tiếp xúc trông thời gian dài và thường xuyên với dầu dẫ qua sử dụng.
Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường
Tham khảo chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm