Mỡ chịu nhiệt PLC Grease BHT

Hoàng Gia petro chuyên phân phối Mỡ chịu nhiệt PLC Grease BHT giá tốt nhất thị trường, cam kết hàng chính hãng, vận…

Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi

    Cam kết củ chúng tôi
    • Dầu mỡ nhớt chính hãng 100%
    • Miễn phí vận chuyển đơn hàng lớn
    • Giá thấp hơn hoặc bằng cửa hàng
    • Thanh toán bảo mật
    • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật 247
    • Sản phẩm, phong phú, đa dạng
    • Miễn phí giao hàng nội thành 1h

    Chi tiết sản phẩm

    Đại lý phân phối Mỡ chịu nhiệt PLC Grease BHT 

    Mỡ chịu nhiệt PLC Grease BHT là loại mỡ được sản xuất với chất làm đặc là đất sét nên có khả năng làm việc ở nhiệt độ rất cao. Loại mỡ

    này còn chứa các phụ gia tăng cường tính năng chịu áp, chống oxy hóa, chống rỉ sét, Molypden Disunphit và bột chì.

    Ưu điểm của Mỡ chịu nhiệt PLC Grease BHT

    •      Có khả năng chịu áp rất tốt.

    •      Có tính chịu nhiệt rất cao.

    •      Độ bền hóa học cao.

    •      Nhiệt độ làm việc rộng.

    Công dụng của Mỡ chịu nhiệt PLC Grease BHT

    PLC GREASE BHT được khuyến cao sử dụng thích hợp cho các vòng bi, ổ đĩa làm việc ở nhiệt độ cao, tải trọng nặng như các thiết bị trong

    ngành thép, xi măng, nhà máy gạch, gốm sứ, công nghiệp hóa chất… ở nhiệt độ làm việc từ 20˚C lên đến 200˚C.

    Ở nhiệt độ và vận tốc thấp hơn, tuổi thọ của mỡ được kéo dài hơn. Ở nhiệt độ trên 180˚C cần tra mỡ thường xuyên hơn và khi sử dụng cần

    thiết lập thời hạn thay mỡ thích hợp nhất đối với từng loại thiết bị và điều kiện làm việc.

    Thông số kỹ thuật của Mỡ chịu nhiệt PLC Grease BHT

     

    Tên chỉ tiêu

    Phương pháp thử

    PLC GREASE BHT

    251

    252

    253

    Độ cứng NLGI

    1

    2

    3

    Màu 

    Nâu 

    Độ xuyên kim ở 25˚C, 1/10mm

    ASTM D217

    310-340

    275-290

    220-250

    Độ bền làm việc (60 giã), 1/10mm

    ASTM D217

    310-340

    275-290

    220-250

    Nhiệt độ nhỏ giọt, ˚C, min

    ASTM D566

    260

    Tải trọng Timken, kg, min

    ASTM D2509

    15

    Tải trọng hàn dính, kg, min

    ASTM D2596

    200

    Tính chống rỉ

    ASTM D1743

    Đạt

    Ăn mòn tấm đồng

    ASTM D4048

    1C max

     

    Trên đây là những số liệu tiêu biểu thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không phải là các thông số kỹ thuật cố định. 

    BAO BÌ:  Thùng 15 Kg và Thùng 50 Kg.

     

     

    BẢO QUẢN:

    –   Tất cả các bao bì chứa sản phẩm phải được để trong nhà kho có mái che để tránh nước mưa thẩm thấu vào và không bị xoá mất các

    thông tin ghi trên nhãn sản phẩm.

    –   Không để nơi nhiệt độ lên đến 60oC hoặc nơi mặt trời chiếu nắng trực tiếp hoặc nơi quá lạnh. 

    SỨC KHOẺ, AN TOÀN, MÔI SINH:

    –   Mỡ không gây tác hại lớn cho sức khoẻ và an toàn nhưng cần được bảo quản và sử dụng cẩn thận theo đúng chỉ dẫn về vệ sinh và tránh

    để tiếp xúc lâu dài với da.

    –   Tránh để tiếp xúc trực tiếp với mắt.

    –   Tránh xa tia lửa và các chất dễ cháy.

    –   PLC không chịu trách nhiệm khi sản phẩm được sử dụng không đúng hướng dẫn, mục đích và không áp dụng biện pháp phòng ngừa.

     

    Mọi chi tiết về an toàn xin đề nghị liên hệ với Văn phòng của PLC.  

    Thông số Kỹ Thuật