Dung tích thay dầu nhớt của xe gắn máy.

 

Việc thay dầu xe máy tưởng chừng rất đơn giản, tuy nhiên thay dầu xe đúng cách lại rất quan trọng, hầu như khi thay dầu mọi

người cũng như thợ sửa xe đều không để ý đến việc chọn loại dầu hay để ý đến thông số dung tích dầu cần thay có phù hợp

với xe hay không, vì khi thay thiếu dầu hay thừa dầu đều không tốt cho động cơ, thiếu dầu làm thiếu sự bôi trơn, và làm nóng

máy, còn thừa dầu thì làm cho máy bị nặng chạy bị ì máy. Nên khi thay phải chú ý sử dụng đúng dung tích dầu theo khuyến

cáo của nhà sản xuất.

 

BẢNG TRA CỨU DUNG TÍCH DẦU CHO TỪNG LOẠI XE


(Căn cứ vào hướng dẫn sử dụng xe của nhà sản xuất)

 

1. Hãng xe Honda

STT

Tên xe

Khi thay dầu thông thường (Lít)

Khi thay cả lọc dầu hoặc rã máy (Lít)

Ghi chú

1

  Honda Click Exceed

0.7 Lít

0.7 Lít

Xe ga

2

  Honda Click Play

0.7 Lít

0.7 Lít

Xe ga

3

  Honda SH 125/150

0.8 Lít

0.9 Lít

Xe ga

4

  Honda SH Mode 125/150

0.8 Lít

0.9 Lít

Xe ga

5

  Honda PCX

0.8 Lít

0.9 Lít

Xe ga

6

  Honda Air Blade FI 110

0.7 Lít

0.8 Lít

Xe ga

7

  Honda Air Blade 125

0.8 Lít

0.9 Lít

Xe ga

8

  Honda SCR 110

0.7 Lít

0.8 Lít

Xe ga

9

  Honda Lead 110 (xe đời cũ)

0.7 Lít

0.8 Lít

Xe ga

10

  Honda Lead 125

0.8 Lít

0.9 Lít

Xe ga

11

  Honda Vision 110

0.7 Lít

0.8 Lít

Xe ga

12

  Honda Future 125

0.7 Lít

0.9 Lít

Xe số

13

  Honda Wave RSX FI AT

1.0 Lít

1.2 Lít

Xe số tự động

14

  Honda Wave RSX 110

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe số

15

  Honda Wave 110 RS

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe số

16

  Honda Wave 110 S

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe số

17

  Honda Wave Alpha

0.7 Lít

0.9 Lít

Xe số

18

  Honda Wave S Deluxe

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe số

19

  Honda Super Dream

0.7 Lít

0.9 Lít

Xe số

2. Hãng xe máy Yamaha

STT

Tên xe

Khi thay dầu thông thường (Lít)

Khi thay cả lọc dầu hoặc rã máy (Lít)

Ghi chú

1

  Yamaha Cuxi 100

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe ga

2

  Yamaha Nozza

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe ga

3

  Yamaha Luvias STD

0.8 Lít

0.9 Lít

Xe ga

4

  Yamaha Luvias GTX

0.8 Lít

0.9 Lít

Xe ga

5

  Yamaha Mio

0.8 Lít

0.9 Lít

Xe ga

6

  Yamaha Novour LX

0.8 Lít

0.9 Lít

Xe ga

7

  Yamaha Novour SX

0.8 Lít

0.8 Lít

Xe ga

8

  Yamaha Lexam

0.8 Lít

0.9 Lít

Xe số tự động

9

  Yamaha Taurus

0.8 Lít

1.0  Lít

Xe số

10

  Yamaha Jupiter

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe số

11

  Yamaha Exciter

0.8 Lít

1.15 Lít

Xe số

 

3. Hãng Xe Máy SYM

STT

Tên xe

Khi thay dầu thông thường (Lít)

Khi thay cả lọc dầu hoặc rã máy (Lít)

Ghi chú

1

  SYM Angela

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe số

2

  SYM Angel + EZ110R

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe số

3

  SYM Joyride

0.7 Lít

0.8 Lít

Xe ga

4

  SYM Enjoy125Z2

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe ga

5

  SYM Attila Victoria

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe ga

6

  SYM Elizabeth

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe ga

7

  SYM Shark 170

0.65 Lít

0.75 Lít

Xe ga

8

  SYM Attila Elizabet EFI

0.65 Lít

0.75 Lít

Xe ga

9

  SYM Shark

0.65 Lít

0.75 Lít

Xe ga

10

  SYM Attila Passing XR

0.65 Lít

0.75 Lít

Xe ga

11

  SYM Attila Passing 110 EFI

0.65 Lít

0.75 Lít

Xe ga

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Hãng xe máy Suzuki

STT

Tên xe

Khi thay dầu thông thường (Lít)

Khi thay cả lọc dầu hoặc rã máy (Lít)

Ghi chú

1

  Suzuki Hayate 125

1.0 Lít

1.2 Lít

Xe ga

2

  Suzuki UA 125-T

1.0 Lít

1.2 Lít

Xe ga

3

  Suzuki Skydrive 125

1.0 Lít

1.2 Lít

Xe ga

4

  Suzuki Via 115 FI

0.65 Lít

0.9 Lít

Xe số

5

  Suzuki Axelo 125

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe số

6

  Suzuki X-Bike 125

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe số

7

  Suzuki Revo 110

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe số

5. Hãng xe máy Piaggio
 

STT

Tên xe

Khi thay dầu thông thường (Lít)

Khi thay cả lọc dầu hoặc rã máy (Lít)

Ghi chú

1

  Piaggio Vespa LX

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe ga

2

  Piaggio Liberty

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe ga

3

  Piaggio Fly

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe ga

4

  Piaggio Zip

0.8 Lít

1.0 Lít

Xe ga

Thông số về dung tích dầu ở các bảng trên được các nhà sản xuất khuyến cáo khi sử dụng.

Nguồn: Sưu tầm

Để lại một bình luận