Dầu bánh răng công nghiệp PLC ANGLA, PLC INDUSGEAR EP

Hoàng Gia petro chuyên phân phối Dầu bánh răng công nghiệp PLC ANGLA, PLC INDUSGEAR EP giá tốt nhất thị trường.

Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi

    Cam kết củ chúng tôi
    • Dầu mỡ nhớt chính hãng 100%
    • Miễn phí vận chuyển đơn hàng lớn
    • Giá thấp hơn hoặc bằng cửa hàng
    • Thanh toán bảo mật
    • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật 247
    • Sản phẩm, phong phú, đa dạng
    • Miễn phí giao hàng nội thành 1h

    Chi tiết sản phẩm

    Dầu nhớt bánh răng công nghiệp chất lượng chính hãng tại thành phố hồ chí minh

     
    Dầu nhớt bánh răng công nghiệp PLC ANGLA, PLC INDUSGEAR EP là dầu chất lượng cao, không chỉ có tính bền nhiệt và khả năng chịu tải lớn.
    Dầu nhớt bánh răng công nghiệp PLC ANGLA, PLC INDUSGEAR EP có các đặc tính tuyệt vời chống ăn mòn, chống tạo bọt, khử nhũ tốt, chống
    oxi hóa. Dầu nhớt bánh răng công nghiệp PLC ANGLA, PLC INDUSGEAR EP tương thích tốt với kim loại đen, kim loại màu trong các bộ phận bánh
    răng công nghiệp. Tính chất chịu áp lực cao được tăng cường bằng các phụ gia có chứa lưu huỳnh và photpho.

    Lợi ích của Dầu nhớt bánh răng công nghiệp PLC ANGLA, PLC INDUSGEAR EP

    •   Chống mài mòn, chống ăn mòn tốt.
    •   Chống tạo bọt.
    •   Độ bền oxy hóa tốt.
    •   Tương thích với kim loại đen, kim loại màu.
    •   An toàn khi vận hành.
     

    Ứng dụng của Dầu nhớt bánh răng công nghiệp PLC ANGLA, PLC INDUSGEAR EP

    –       PLC ANGLA, PLC INDUSGEAR EP được sử dụng để bôi trơn tuần hoàn hay thủy động các loại bánh răng trục thẳng, bánh răng trục nghiêng,
    bánh vít sử dụng trong công nghiệp. Chúng không hoàn toàn tương hợp với các loại dầu chịu áp lực cao, có chì.
     
    –       PLC ANGLA, PLC INDUSGEAR EP đáp ứng được các tiêu chuẩn của dầu bánh răng công nghiệp như U.S Steel 224, AGMA 251.02, AGMA 250.04…
    Thông số kỹ thuật của Dầu nhớt bánh răng công nghiệp PLC ANGLA, PLC INDUSGEAR EP
     

    Tên chỉ tiêu

    Phương pháp thử

    PLC ANGLA, PLC INDUSGEAR EP

    68

    100

    150

    220

    320

    460

    680

    1000

    1500

    1. Độ nhớt động học ở 40oC, cSt

    ASTM D445

    66÷71

    98÷110

    147÷156

    215÷225

    310÷330

    455÷470

    675÷710

    900÷1100

    1500

    2. Chỉ số độ nhớt,

    min

    ASTM D2270

    104

    100

    96

    94

    92

    90

    90

    90

    90

    3. Nhiệt độ chớp cháy, oC, min

    ASTM D92

    210

    220

    220

    220

    225

    230

    245

    245

    240

    4. Nhiệt độ đông đặc, oC , max

    ASTM D97

    -10

    -10

    -10

    -8

    – 8

    – 6

    -6

    -6

    -6

    5. Hàm lượng nước, %TT, max

    ASTM D95

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    6. Đặc tính tạo bọt, ml, max

    ASTM D892

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    – SEQ I:

     

    50/0

    50/0

    50/0

    50/0

    50/0

    50/0

    50/0

    50/0

    50/0

    – SEQ II:

     

    50/0

    50/0

    50/0

    50/0

    50/0

    50/0

    50/0

    50/0

    50/0

    7. Đặc tính phá nhũ, ph, max

    ASTM D1401 

    30

    30

    30

    30

    30

    30

    30

    30

    30

    8. Hàm lượng kim loại (P), % w, min

     ASTM D4951 

     

     

     

    0,0140,019

     

     

     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    BAO BÌ:  Phuy 209L, Thùng 18L và 25L.
     
    BẢO QUẢN:
    –   Tất cả các bao bì chứa sản phẩm phải được để trong nhà kho có mái che để tránh nước mưa thẩm thấu vào và không bị xoá mất các thông tin ghi trên nhãn sản phẩm.
    –   Không để nơi nhiệt độ lên đến 60oC hoặc nơi mặt trời chiếu nắng trực tiếp hoặc nơi quá lạnh. 
    SỨC KHOẺ, AN TOÀN, MÔI SINH:
    –    Dầu không gây tác hại lớn cho sức khoẻ và an toàn nhưng cần được bảo quản và sử dụng cẩn thận theo đúng chỉ dẫn về vệ sinh. Tránh hít phải và để tiếp xúc lâu dài với da.
    –   Tránh để tiếp xúc trực tiếp với mắt.
    –  Tránh xa tia lửa và các chất dễ cháy.
    –   PLC không chịu trách nhiệm khi sản phẩm được sử dụng không đúng hướng dẫn, mục đích và không áp dụng biện pháp phòng ngừa.
    Mọi chi tiết về an toàn xin đề nghị liên hệ với Văn phòng của PLC.  

    Thông số Kỹ Thuật